Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tin sương


Do chữ "Sương tín": Chim báo tin có sương xuống, tức chim nhạn, chỉ tin tức

Cổ kim thi thoại: Giống chim Bạch Nhạn ở phương Bắc, mỗi lần bay xuống phương Nam thì có sương xuống nên gọi Bạch Nhạn là "Sương tín"

Thơ Trần Cơ: "Sương tín tảo tùy thu nhạn chí" (Tin sương sớm theo chim nhạn mùa thu bay đến)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.